Từ điển Thiều Chửu
阜 - phụ
① Núi đất, đống đất, gò đất. ||② To lớn. Nhiều nhõi, thịnh vượng. Như ân phụ 殷阜 giàu có đông đúc. ||③ Béo.

Từ điển Trần Văn Chánh
阜 - phụ
(văn) ① Gò; ② Đất liền; ③ Dồi dào, to lớn, thịnh vượng: 殷阜 Giàu có đông đúc; 物阜民豐 Vật chất dồi dào, đời sống nhân dân sung túc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
阜 - phụ
Cái gò đất lớn — To lớn — Núi đất, không có đá — Thịnh, nhiều — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Phụ.